Có 3 kết quả:

升天 thăng thiên升迁 thăng thiên升遷 thăng thiên

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Lên trời.
2. Chết. ◇Lí Ước : “Ngọc liễn thăng thiên nhân dĩ tận, Cố cung do hữu thụ trường sanh” , (Quá Hoa Thanh cung ) Xe ngọc (vua đi) lên chầu trời, người đã hết, Cung xưa còn lại cây sống lâu. ☆Tương tự: “tiên du” , “khứ thế” , “thệ thế” , “viên tịch” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên trời. Bay lên trời.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thăng thiên

giản thể

Từ điển phổ thông

thăng cấp, thăng chức, tiến thủ

Bình luận 0

thăng thiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăng cấp, thăng chức, tiến thủ

Bình luận 0